ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
![]() |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
Số: /QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày tháng năm 2023 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh, PCVP UBND tỉnh; - Trung tâm Truyền thông; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, NC. |
KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tấn Hổ |
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 01 TTHC | |||||||
1 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp xã) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. |
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG: 01 TTHC | |||||||
2 | 1.008838 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 /5/2017 của Chính phủ |
Thực hiện theo Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI: 05 TTHC | |||||||
1 | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày kể từ ngày nhận được kê khai. |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. |
Không |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 19/01/2017 của Chính phủ Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 19/01/2017 của Chính phủ |
Thực hiện theo Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
2.002162 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | |||
3 | 2.002161 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Không | ||||
4 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
5 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. | Không | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 03 TTHC | |||||||
1 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.003446 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
3 |
1.003440 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
|||
IV. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT: 01 TTHC | |||||||
1 | 1.008004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp | Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Không |
- Luật Trồng trọt năm 2018 số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 151/QĐ-BNN ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thực hiện theo Quyết định số 151/QĐ-BNN ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |