ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày tháng năm 2023 |
Nơi nhận:
- Như Điều 4; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh, PCVP UBND tỉnh; - Trung tâm Truyền thông; - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tấn Hổ |
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 03 TTHC | |||||||
1 | 1.003434 | Hỗ trợ dự án liên kết | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Không | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.003319 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thực hiện theo 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
3 | 1.003281 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | |||
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 03 TTHC | |||||||
1 | 1.007919 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Không | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT | Thực hiện theo Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.000037 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
3 | 3.000175 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. | Không | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 01 TTHC | |||||||
1 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp huyện) | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ NN và PTNT |
IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 05 TTHC | |||||||
1 | 2.001627 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017. - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/201của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.003471 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | 1.003459 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | |||
4 | 1.003456 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | |||
5 | 1.003347 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | |||
V. LĨNH VỰCTHỦY SẢN: 03 TTHC | |||||||
1 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ |
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: trong thời hạn 07 ngày làm việc; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ |
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ |
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |