ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Số: 1261/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Phú Yên, ngày 20 tháng 9 năm 2023 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - CT, các PCT UBND tỉnh; - CVP, các PCVP UBND tỉnh; - Sở Thông tin và Truyền thông; - Trung tâm Truyền thông; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, NC. |
KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tấn Hổ |
TT | Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||||||||
1 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 2.001796 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Không | |||
4 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 8, 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 8, 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
6 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Không | |||
7 | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Khoản 1, 2, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 10, điểm c, khoản 11, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 10, 11, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
9 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không | Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
10 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 10, 11, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
11 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 17, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 8, 12, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
12 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Điều 17, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Khoản 8, 12, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
19 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
10 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
10 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
10 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
6 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
6 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
10 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ¼ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh Phú Yên | ¼ ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ¼ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
- Chuyên viên và Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy lợi. - Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ¼ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |