Về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15/05/2023 11:02
UBND TỈNH PHÚ YÊN
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 32 /TB-SNN Phú Yên, ngày  15 tháng 5 năm 2023
 
 
THÔNG BÁO
Về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến
một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
 
   
 

          Thực hiện Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
         1. Tổng số thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến dịch vụ công trực tuyến toàn trình là 45 TTHC, dịch vụ công trực tuyến dịch vụ công trực tuyến một phần là 58 TTHC (chi tiết các thủ tục theo Phụ lục đính kèm).
         2. Thực hiện nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn.
         3. Thông báo này thay thế cho Thông báo số 70/TB-SNN ngày 06/7/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT.
         Sở Nông nghiệp và PTNT trân trọng thông báo đến cơ quan, tổ chức, cá nhân biết để theo dõi và thực hiện./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh (b/cáo);
- Các sở, ban, ngành (p/hợp);
- Hội Doanh nghiệp tỉnh;
- Giám đốc, các Phó Giám đốc Sở;
- Các chi cục trực thuộc (t/hiện);
- Các Phòng CMNV thuộc Sở;
- Trang thông tin điện tử Sở;
- Lưu: VT, VP.
GIÁM ĐỐC
 
 
 
                         
 
                Nguyễn Trọng Tùng
Tải: THông báo

PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Thông báo số: 32/TB-SNN ngày 15/5/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT)
 
TT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực TTHC Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) Thanh toán trực tuyến (Có/Không)  
 
1 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật  
2 Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật Không Không  
3 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Không Không  
3 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Chăn nuôi  
5 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng  
6 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn  
7 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn  
8 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y). Thú y  
9 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).  
10 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.  
11 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.  
12 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.  
13 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.  
14 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.  
15 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống).  
16 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.  
17 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.  
18 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản.  
19 Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước). Không Không  
20 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.  
21 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.  
22 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.  
23 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh  
24 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh  
25 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản  
26 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)  
27 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)  
28 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ  
29 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ  
30 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp Không Không  
31 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Không Không  
32 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Không Không  
33 Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Không Không  
34 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Không Không  
35 Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Không Không  
36 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Không Không  
37 Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp  
38 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường Không Không  
39 Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III Cites Không Không  
40 Xác nhận bảng kê lâm sản Không Không  
41 Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh Không Không  
42 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác Không Không  
43 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Không Không  
44 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Không Không  
45 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Không Không  
 

PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Thông báo số:  32/TB-SNN ngày 15/5/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT)
 
TT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực TTHC Có nghĩa vụ tài chính (Có/Không) Thanh toán trực tuyến (Có/Không)  
 
1.   Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Trồng trọt Không Không  
2.   Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật  
3.   Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật  
4.   Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón  
5.   Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón  
6.   Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. Không Không  
7.   Xóa đăng ký tàu cá Thủy sản Không Không  
8.   Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Không Không  
9.   Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)  
10.   Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06  hải lý) Không Không  
11.   Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Không Không  
12.   Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Không Không  
13.   Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Không Không  
14.   Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Không Không  
15.   Công bố mở cảng cá loại 2 Không Không  
16.   Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Không Không  
17.   Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Không Không  
18.   Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Không Không  
19.   Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Không Không  
20.   Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Không Không  
21.   Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Không Không  
22.   Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản  
23.   Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Không Không  
24.   Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá, thuê, mua tàu cá trên biển Không Không  
25.   Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Không Không  
26.   Công nhận làng nghề truyền thống Kinh tế hợp tác
và PTNT
Không Không  
27.   Công nhận nghề truyền thống Không Không  
28.   Công nhận làng nghề Không Không  
29.   Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Không Không  
30.   Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh Không Không  
31.   Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Không Không  
32.   Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Không Không  
33.   Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp tỉnh) Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông Không Không  
34.   Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Không Không  
35.   Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Không Không  
36.   Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. Không Không  
37.   Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Thủy lợi Không Không  
38.   Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Không Không  
39.   Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
40.   Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
41.   Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
42.   Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
43.   Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
44.   Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
45.   Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liêu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
46.   Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
47.   Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
48.   Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh Không Không  
49.   Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
50.   Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Không Không  
51.   Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Không Không  
52.   Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Không Không  
53.   Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Không Không  
54.   Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Không Không  
55.   Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Không Không  
56.   Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Phòng, chống
thiên tai
Không Không  
57.   Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính Phủ (cấp tỉnh) Không Không  
58.   Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Không Không  

Tải về

Tác giả: Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quảng cáo